Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_Đông_Nam_Á_2018 Thống kêVô địch AFF Suzuki Cup 2018 |
---|
Việt Nam Vô địch lần thứ hai |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Vua phá lưới | Giải phong cách |
---|---|---|
Nguyễn Quang Hải | Adisak Kraisorn | Malaysia |
đã có 80 bàn thắng ghi được trong 26 trận đấu, trung bình 3.08 bàn thắng cho mỗi trận đấu.
8 bàn
5 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn
1 bàn phản lưới nhà
Trong vòng chung kết, một cầu thủ sẽ bị cấm thi đấu trận tiếp theo nếu nhận thẻ đỏ trực tiếp / gián tiếp hoặc hai thẻ vàng ở hai trận đấu khác nhau.
Cầu thủ | Phạm lỗi | Đình chỉ |
---|---|---|
Hong Pheng | trong bảng A v Malaysia trong bảng A v Việt Nam | |
Putu Gede | trong bảng B v Singapore | Bảng B v Đông Timor |
Soukaphone Vongchiengkham | trong bảng A v Malaysia trong bảng A v Myanmar | Bảng A v Campuchia |
Hlaing Bo Bo | trong bảng A v Việt Nam trong bảng A v Malaysia | |
Thein Than Win | trong bảng A v Campuchia trong bảng A v Lào | Bảng A v Việt Nam |
Zulqarnaen Suzliman | trong bảng B v Indonesia trong bảng B v Thái Lan | |
Aderito | trong bảng B v Thái Lan | Bảng B v Indonesia |
Feliciano Goncalves | trong bảng B v Thái Lan trong bảng B v Indonesia | Bảng B v Philippines |
Filomeno | trong bảng B v Philippines trong bảng B v Singapore | |
Gumario | trong bảng B v Thái Lan trong bảng B v Indonesia | Bảng B v Philippines |
• Cầu thủ sẽ nhận thẻ trong trận bán kết và trận chung kết không bao gồm ở đây.
Bảng này xếp hạng các đội tuyển trong giải đấu. Ngoại trừ hai vị trí đầu tiên, thứ tự các vị trí tiếp được xác định bằng điểm số với các đội lọt vào cùng một giai đoạn của giải.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả chung cuộc |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam | 8 | 6 | 2 | 0 | 15 | 4 | +11 | 20 | Vô địch |
2 | Malaysia | 8 | 3 | 3 | 2 | 11 | 8 | +3 | 12 | Á quân |
3 | Thái Lan | 6 | 3 | 3 | 0 | 17 | 5 | +12 | 12 | Bị loại ở bán kết |
4 | Philippines | 6 | 2 | 2 | 2 | 7 | 7 | 0 | 8 | |
5 | Myanmar | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 5 | +2 | 7 | Bị loại ở vòng bảng |
6 | Singapore | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 5 | +2 | 6 | |
7 | Indonesia | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 6 | −1 | 4 | |
8 | Campuchia | 4 | 1 | 0 | 3 | 4 | 9 | −5 | 3 | |
9 | Lào | 4 | 0 | 0 | 4 | 3 | 12 | −9 | 0 | |
10 | Đông Timor | 4 | 0 | 0 | 4 | 4 | 19 | −15 | 0 |
Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_Đông_Nam_Á_2018 Thống kêLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam Giải vô địch bóng đá thế giới Giải phẫu học Giải Oscar cho nam diễn viên chính xuất sắc nhấtTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_vô_địch_bóng_đá_Đông_Nam_Á_2018 http://footballchannel.asia/2016/03/11/post9888/ http://footballchannel.asia/2016/03/14/post9944/ http://affsuzukicup.com/2018/news/193-aff-suzuki-c... http://affsuzukicup.com/2018/news/206-official-dra... http://www.affsuzukicup.com http://www.affsuzukicup.com/2018/news/media-releas... http://www.elevenmyanmar.com/sports/14743 http://tv5.espn.com/story/_/id/25052228/philippine... http://www.goal.com/en/news/indonesia-proposing-pa... http://epg.i-cable.com/new/ch_content.php?ch=662